overhead 
overhead | ['ouvəhed] |  | tính từ | |  | nâng lên trên mặt đất; bên trên đầu của mình; ở trên đầu | |  | overhead wires/cables | | dây điện/dây cáp ở trên đầu | |  | an overhead railway | | đường sắt trên cao (xây cao so với mặt đường phố) | |  | về hoặc có liên quan đến toàn bộ số tiền phải trả | |  | overhead expenses/charges | | tổng chi phí/toàn bộ số tiền phải trả |  | [,ouvə'hed] |  | phó từ | |  | ở trên đầu của mình; ở trên bầu trời | |  | birds flying overhead | | chim bay trên trời | |  | the stars overhead | | ngôi sao trên trời |
(toán kinh tế) tạp phí
/'ouvəhed/
tính từ
ở trên đầu overhead wires dây điện chăng trên đầu
cao hơn mặt đất an overhead railway đường sắt nền cao !overhead charges (cost, expenses)
tổng phí
phó từ
ở trên đầu, ở trên cao, ở trên trời; ở tầng trên
danh từ
tổng phí
|
|