![](img/dict/02C013DD.png) | ['pæri∫] |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | vùng nằm trong giáo khu có nhà thờ và giáo sĩ riêng; giáo xứ, xứ đạo |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | He is vicar of a large rural parish |
| Ông ấy là cha xứ của một xứ đạo lớn ở nông thôn |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a parish church |
| nhà thờ xứ đạo |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a parish priest |
| linh mục của xứ đạo |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | parish boundaries |
| ranh giới xứ đạo |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (ở Anh) vùng nằm trong hạt, có chính quyền địa phương riêng; xã như civil parish |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | dân xứ đạo; giáo dân (nói chung) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the parish objected to some of the vicar's reforms |
| giáo dân đã phản đối một số cải cách của cha xứ |
| ![](img/dict/809C2811.png) | parish pump |
| ![](img/dict/633CF640.png) | (thuộc) địa phương |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | parish pump affairs |
| công việc của địa phương |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | parish pump politics |
| quan điểm chính trị của địa phương |