![](img/dict/02C013DD.png) | [pə:'sɔnifai] |
![](img/dict/46E762FB.png) | ngoại động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | nhân cách hoá; nhân hình hoá (tư tưởng, phẩm chất..) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the sun and the moon are often personified in poetry |
| mặt trời và mặt trăng thường được nhân cách hoá trong thơ ca |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | justice is often personified as a blindfolded woman holding a pair of scales |
| công lý thường được nhân hình hoá thành một phụ nữ bịt mắt cầm cái cân |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | là hiện thân của |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | he is kindness personified |
| ông ấy là hiện thân của sự tốt bụng |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | he personifies the worship of money |
| hắn là hiện thân của sự sùng bái đồng tiền |