piquant
piquant | ['pi:kənt] | | tính từ | | | hơi cay, có vị cay cay dễ chịu | | | (nghĩa bóng) kích thích, kích động nhẹ; khêu gợi ngầm; có duyên thầm | | | a piquant bit of gossip | | một câu chuyện gẫu thú vị |
/'pi:kənt/
tính từ hơi cay, cay cay (nghĩa bóng) kích thích; khêu gợi ngầm; có duyên thầm
|
|