plank
plank | [plæηk] | | danh từ | | | tấm ván (dài, mỏng, dày từ 50 đến 150 mm, rộng ít nhất là 200 mm để lót sàn nhà..) | | | (nghĩa bóng) mục, nguyên tắc chủ yếu (của một cương lĩnh, chính sách của một đảng (chính trị)) | | | walk the plank | | | như walk | | | thick as two planks | | | như thick | | ngoại động từ | | | lát ván (sàn...) | | | (thông tục) (+ down) đặt (cái gì) mạnh xuống; trả (tiền) ngay | | | to plank down money | | trả tiền ngay | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nướng (cá, thịt...) bằng cặp chả |
/plæɳk/
danh từ tấm ván (thường là loại dài, bề dày từ 5 cm đến 15 cm, bề ngang từ 23 cm trở lên) (nghĩa bóng) mục (một cương lĩnh) !to walk the plank (xem) walk
ngoại động từ lát ván (sàn...) (thông tục) ((thường) down) đặt mạnh xuống, trả ngay to plank down money trả tiền ngay (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nướng (cá, thịt...) bằng cặp chả
|
|