 | [pri:'si:d] |
 | ngoại động từ |
|  | đến hoặc đi trước (cái gì) về thời gian, thứ tự, thứ bậc... |
|  | Such duties precede all others |
| những nhiệm vụ như vậy đi trước tất cả mọi nhiệm vụ khác |
|  | The Mayor entered, preceded by members of the council |
| Ông Thị trưởng bước vào, đi trước là các thành viên trong hội đồng |
|  | This point has been dealt with in the preceding paragraph |
| Điểm này đã được bàn đến trong đoạn trước |
|  | The days that preceded the final catastrophe |
| Những ngày trước tai hoạ cuối cùng |
|  | (to precede something with something) nói cái gì trước cái gì |
|  | She preceded her speech with a vote of thanks to the committee |
| Bà ta đề nghị cám ơn ủy ban trước khi bắt đầu bài diễn văn của bà |