 | [reə] |
 | tính từ |
|  | hiếm; hiếm thấy; hiếm có; ít có |
|  | a rare book/plant/butterfly |
| một quyển sách/loại cây/con bướm hiếm |
|  | a rare sight/visitor |
| cảnh tượng/người khách hiếm thấy |
|  | rare gas |
| (hoá học) khí hiếm |
|  | rare earth |
| (hoá học) đất hiếm |
|  | with rare exceptions, he doesn't appear in public now |
| trừ những trường hợp hiếm hoi, giờ đây ông ta không xuất hiện trước công chúng |
|  | it's rare for her to arrive late |
| hiếm khi cô ấy đến muộn |
|  | loãng (về khí; nhất là khí quyển) |
|  | the rare atmosphere of the mountain tops |
| không khí loãng trên đỉnh núi |
|  | rất quý, rất tốt, rất ngon, rất vui... |
|  | we had a rare (old) time at the party |
| chúng tôi được vui chơi những giờ thoải mái ít thấy trong buổi liên hoan |
|  | to be shy, tolerant to a rare degree |
| e thẹn, khoan dung đến mức hiếm thấy |
|  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (nói về thịt bò) nấu thế nào để bên trong còn đỏ và còn nước; tái; lòng đào |
|  | rare beef |
| bò tái |
|  | rare beefsteak |
| bít tết còn lòng đào |