rhapsody
rhapsody | ['ræpsədi] |  | danh từ | |  | ((từ cổ,nghĩa cổ) Hy lạp) bài vè lịch sử | |  | (âm nhạc) Raxpôđi; khúc cuồng tưởng | |  | sự ngâm thơ khoa trương cường điệu; bài ngâm khoa trương cường điệu | |  | thể loại vè (thơ..) khoa trương cường điệu | |  | niềm hân hoan lớn; niềm vui cực độ, sự hào hứng phấn khởi vô bờ | |  | go into rhapsodies (over someting/somebody) | |  | biểu lộ niềm hân hoan/hào hứng về.. |
/'ræpsədi/
danh từ
bài vè lịch sử ((từ cổ,nghĩa cổ) Hy lạp)
(âm nhạc) Raxpôđi
sự ngâm thơ khoa trương cường điệu; bài ngâm khoa trương cường điệu
niềm hân hoan lớn; niềm vui cực độ, sự hào hứng phấn khởi vô bờ to go into rhapsodies over... biểu lộ một sự hào hứng phấn khởi vô bờ về..., biểu lộ một niềm hân hoan lớn về...
|
|