có thể nhận thức được bằng giác quan; có thể nhận ra
a sensible difference
sự khác biệt dễ thấy
(từ hiếm,nghĩa hiếm) nhạy
sensible balance
cân nhạy
(nói về quần áo) thực tế hơn là thời thượng
to wear sensible shoes for long walks
mang giày chắc bền để đi đường dài
/'sensəbl/
tính từ có thể cảm giác được, có thể cảm thấy được dễ nhận thấy a sensible difference sự khác biệt dễ thấy có cảm giác, cảm thấy, có ý thức he is sensible of your kindness anh ấy biết được lòng tốt của anh biết lẽ phải, biết phải trái; khôn ngoan, hợp lý, đúng đắn a sensible compromise sự nhân nhượng hợp lý that is very sensible of him anh ấy như thế là phải (từ hiếm,nghĩa hiếm) nhạy sensible balance cân nhạy (từ cổ,nghĩa cổ) dễ cảm động; nhạy cảm