| ['seprət] |
| tính từ |
| | (separate from somebody / something) tự nó tạo thành một đơn vị; tồn tại riêng rẽ; riêng biệt |
| | the children sleep in separate beds |
| bọn trẻ ngủ trong từng giừơng riêng (bọn trẻ không ngủ chung giừơng với nhau, vì em nào (cũng) có giừơng riêng) |
| | backsliders are kept separate from first offenders |
| những kẻ tái phạm được nhốt riêng với những người mới phạm tội lần đầu |
| | they lead separate lives |
| họ sống riêng biệt với nhau (không sống và làm việc chung với nhau) |
| | we can't work together anymore, I think it's time we went our separate ways |
| chúng ta không làm việc chung với nhau được nữa, đã đến lùc đường ai nấy đi |
| | tách rời nhau; không dính với nhau; khác nhau |
| | the two questions are essentially separate |
| về căn bản, hai vấn đề đó không dính với nhau |
| | it happened on three separate occasions |
| chuyện đó xảy ra ở ba trường hợp khác nhau |
| | separate maintenance |
| tiền cấp cho vợ (sau khi đã thoả thuận không ở với nhau nữa) |
| danh từ, số nhiều separates |
| | bản in rời (bài trích ở báo...) |
| | (số nhiều) quần áo rời; quần, áo lẻ (mặc lại thành những bộ khác nhau) |
| ['sepəreit] |
| động từ |
| | (to separate somebody / something from somebody / something) (to separate something into something) làm rời ra, tách rời ra |
| | the two parts of the pipe have separated at the joint |
| hai phần của ống tẩu đã rời ra ở chỗ nối |
| | the branch has separated from the trunk of the tree |
| cành đã lìa ra khỏi thân cây |
| | the land has been separated (up) into small plots |
| đất đai được phân ra thành từng mảnh nhỏ |
| | the children were separated into small groups for the game |
| bọn trẻ con được chia thành nhiều nhóm nhỏ để chơi |
| | (to separate something from something) (làm cho cái gì) ngưng kết hợp thành một hỗn hợp lỏng |
| | oil and water always separate out |
| dầu và nước luôn tách rời nhau |
| | (to separate something from something) nằm hoặc đứng giữa (hai nước, khu vực.....) để tách rời hai bên |
| | a deep gorge separates the two halves of the city |
| một hẻm núi sâu chia thành phố làm đôi |
| | this range of mountain separates the two countries |
| dãy núi này phân cách hai xứ |
| | England is separated from France by the Channel |
| nước Anh ngăn cách với nước Pháp bởi biển Măng-sơ |
| | politics is the only thing which separates us |
| chính trị là điều duy nhất ngăn cách chúng ta |
| | (nói về người) chia taynhau |
| | we talked until midnight and then separated |
| chúng tôi nói chuyện đến nửa đêm rồi mới chia tay nhau |
| | không sống với nhau như vợ chồng nữa; chia tay; ly thân |
| | after ten years of marriage, they decided to separate |
| sau mười năm chung sống với nhau, họ quyết định ly thân |