|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
sprung ![](images/dict/s/sprung.gif)
sprung![](img/dict/02C013DD.png) | [sprʌη] | ![](img/dict/46E762FB.png) | thời quá khứ của spring | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | như spring | ![](img/dict/46E762FB.png) | tính từ | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | có lắp lò xo | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | a sprung floor | | cái sàn có lò xo | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | a sprung seat | | ghế ngồi có lò xo |
/spriɳ/
danh từ
sự nhảy; cái nhảy to take a spring nhảy
mùa xuân (đen & bóng) the spring of one's life mua xuân của cuộc đời, lúc tuổi thanh xuân
suối hot spring suối nước nóng
sự co dãn; tính đàn hồi; sự bật lại
lò xo; nhíp (xe)
chỗ nhún (của ván nhảy...)
nguồn, gốc, căn nguyên
động cơ the springs of human action những động cơ của hành động con người
chỗ cong, đường cong
chỗ nứt, đường nứt (cột buồm...); sự rò, sự bị nước rỉ vào (thuyền...)
dây buộc thuyền vào bến
con nước
(Ê-cốt) bài hát vui; điệu múa vui
nội động từ sprang; sprung
((thường) up, down, out, over, through, away, back...) nhảy to spring out of bed nhảy ra khỏi giường to spring at someone nhảy xổ vào người nào to spring to one's feet đứng phắt dậy
bật mạnh branch springs back cành cây bật mạnh trở lại lid springs open cái vung bật tung ra
nổi lên, hiện ra, nảy ra, xuất hiện the wind springs up gió nổi lên the buds are springing nụ đang trổ many factories have sprung into existence in this area nhiều nhà máy đã xuất hiện trong khu vực này
xuất phát, xuất thân his actions spring from goodwill những hành động của anh ta xuất phát từ thiện ý to be sprungs of a peasant stock xuất thân từ thành phần nông dân
nứt rạn; cong (gỗ) racket has sprung cây vợt bị nứt; cậy vợt bị cong
nổ (mìn)
ngoại động từ
làm cho nhảy lên, làm cho bay lên to spring a covey of quail làm cho một ổ chim cun cút bay lên
nhảy qua to spring a wall nhảy qua tường
làm rạn, làm nứt, làm nẻ he has sprung my racket anh ta làm nứt cái vợt của tôi
làm nổ (mìn); làm bật lên, đề ra, đưa ra; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bất ngờ tuyên bố, bất ngờ đưa ra (một tin) to spring a trap làm bật bẫy he has sprung a new theory anh ta đề ra một lý thuyết mới he loves to spring surprises on us anh ta thích làm chúng tôi ngạc nhiên
lắp nhíp, lắp lò xo giảm xóc (vào xe)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đảm bảo cho (ai) được tha tù
|
|
Related search result for "sprung"
|
|