 | ['stændəd] |
 | danh từ |
|  | chuẩn; tiêu chuẩn |
|  | the standard of height required for recruits to the air force |
| tiêu chuẩn chiều cao đòi hỏi đối với tân binh của không quân |
|  | an international standard of weight |
| tiêu chuẩn trọng lượng quốc tế |
|  | people were very poor then, by today's standards |
| so với mức sống hiện nay, dân lúc đó nghèo lắm |
|  | a restaurant with a low standard of hygiene |
| nhà hàng có tiêu chuẩn vệ sinh kém |
|  | a high moral standard |
| chuẩn mực đạo đức cao |
|  | to set low standards of behaviour |
| đặt ra chuẩn mực thấp trong cư xử |
|  | to conform to the standards of society |
| phù hợp với các chuẩn mực xã hội |
|  | conform to the standards of society |
| phù hợp với các chuẩn mực xã hội (tức là sống và cư xử theo cách được người khác trong xã hội chấp nhận) |
|  | trình độ; mức |
|  | to come up to the standard |
| đạt trình độ |
|  | to have/enjoy a high standard of living |
| có mức sống cao |
|  | his work doesn't reach the standard required |
| công việc của anh ta không đạt tới trình độ chuyên môn đòi hỏi |
|  | cờ nghi thức đặc biệt (nhất là cờ mình trung thành, phụng sự) |
|  | the royal standard |
| cờ hoàng gia |
|  | to raise the standard of solidarity |
| giương ngọn cờ đoàn kết |
|  | hình tượng, hình ảnh (khắc, chạm..) được gắn vào cột và được quân đội mang theo ra chiến trường trước đây) |
|  | a Roman standard |
| cờ hiệu của quân La mã |
|  | lớp học (ở các trường cấp hai); hạng, thứ (ở trường cấp một) |
|  | bản vị (vàng, bạc trong hệ thống tiền tệ) |
|  | gold standard |
| bản vị vàng |
|  | cột hoặc bệ thẳng đứng (dùng làm vật chống đỡ); trục chống |
|  | cây, bụi cây đã được ghép trên một gốc cây thẳng đứng (tương phản với cây bụi, cây leo) |
|  | standard rose |
| hoa hồng ghép thân |
|  | Xtanđa (đơn vị đo gỗ bằng khoảng 4,500 m 3) |
|  | to be up to/below standard |
|  | đạt/không đạt mức độ đòi hỏi; đạt/không đạt yêu cầu |
 | tính từ |
|  | làm tiêu chuẩn, được dùng làm tiêu chuẩn, phù hợp với tiêu chuẩn |
|  | standard sizes of paper |
| kích cỡ tiêu chuẩn của giấy |
|  | trung bình, bình thường, thông thường |
|  | standard model of a car |
| loại xe ô tô thông dụng |
|  | được thừa nhận, được chấp nhận rộng rãi (về quyền hạn, giá trị) |
|  | this is the standard textbook on the subject |
| đây là sách giáo khoa chuẩn về môn đó |
|  | chuẩn; được chấp nhận rộng rãi thành loại hình thông dụng (về đánh vần, phát âm..) |
|  | standard English |
| tiếng Anh chuẩn |