stooge
stooge | ['stu:dʒ] |  | danh từ | |  | (từ lóng) kiếm (của anh hề) | |  | vai phụ của hề | |  | (thông tục) người chạy việc vặt; người giúp việc | |  | người thay mặt | |  | bù nhìn; con rối | |  | người tập lái máy bay |  | nội động từ | |  | đi vơ vẩn, đi lang thang | |  | đóng vai bị giễu, đóng vai ngố | |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đóng vai phụ (cho ai) | |  | đóng vai bù nhìn | |  | to stooge about | |  | (hàng không) bay quanh chờ hạ cánh | |  | to stooge around | |  | lang thang đi chơi | |  | (hàng không) bay; lượn quanh (một mục tiêu) |
/'stu:dʤ/
danh từ
(từ lóng) kiếm (của anh hề)
người thay mặt
người cấp dưới, người phụ việc
bù nhìn
người tập lái máy bay
nội động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đóng vai phụ (cho ai)
đóng vai bù nhìn !to stooge about
(hàng không) bay quanh chờ hạ cánh !to stooge around
lang thang đi chơi
(hàng không) bay; lượn quanh (một mục tiêu)
|
|