|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
telex
danh từ
tê-lếch; hệ thống thông tin liên lạc bằng máy điện báo ghi chữ
tê-lếch (tin, thư gửi đi hoặc nhận được bằng tê-lếch)
máy phát và nhận thư bằng tê-lếch; máy tê-lếch
ngoại động từ
gửi (một bức thư) bằng tê-lếch, liên lạc với (ai) bằng tê-lếch
telex | ['teleks] |  | danh từ | |  | tê-lếch; hệ thống thông tin liên lạc bằng máy điện báo ghi chữ | |  | tê-lếch (tin, thư gửi đi hoặc nhận được bằng tê-lếch) | |  | several telexes arrived this morning | | sáng nay có nhiều tê-lếch tới | |  | (thông tục) máy phát và nhận thư bằng tê-lếch; máy tê-lếch |  | ngoại động từ | |  | gửi (một bức thư) bằng tê-lếch, liên lạc với (ai) bằng tê-lếch |
|
|
|
|