 | [tri:t] |
 | danh từ |
|  | sự thết đãi; tiệc, buổi chiêu đãi |
|  | this is my treat |
| để tôi thết, để tôi trả tiền (khi ăn...) |
|  | điều vui sướng, điều vui thích, điều thú vị |
|  | it's a treat to hear her play the piano |
| thật là một điều vui thích được nghe cô ta chơi pianô |
|  | her son's visits are a great treat for her |
| những lần con trai đến thăm là niềm vui sướng lớn lao của bà ấy |
|  | cuộc vui ngoài trời (cho thiếu nhi ở trường học) |
|  | a Dutch treat |
|  | xem Dutch |
|  | trick or treat |
|  | xem trick |
 | ngoại động từ |
|  | đối xử, đối đãi |
|  | to treat someone well |
| đối xử tốt với ai |
|  | they treat their children very badly |
| họ cư xử với con cái rất tồi tệ |
|  | don't treat me as (if I were) an idiot |
| đừng đối xử với tôi như (thể tôi là) một thằng ngốc |
|  | xem, xem xét, coi như |
|  | he treated these words as a joke |
| anh ta coi những lời nói đó như trò đùa |
|  | xét, xử lý, đề cập, nghiên cứu, giải quyết, bàn cãi (một vấn đề..) |
|  | the documentary treated the question in some detail |
| bộ phim tài liệu giải quyết vấn đề khá tỉ mỉ |
|  | to treat a subject thoroughly |
| xét kỹ lưỡng một vấn đề |
|  | (to treat somebody / oneself to something) thết, đãi |
|  | to treat someone to a good dinner |
| thết ai một bữa cơm ngon |
|  | she treated each of the children to an ice-cream |
| cô ta đãi mỗi đứa bé một que kem |
|  | I decided to treat myself to a taxi |
| tôi quyết định tự đãi mình một chuyến tắc xi |
|  | we were treated to the unusual sight of the Prime Minister singing on TV |
| chúng tôi được chiêu đãi một cuộc ra mắt đặc biệt của ông Thủ tướng hát trên truyền hình |
|  | (y học) điều trị, chữa |
|  | a new drug to treat rheumatism |
| một loại thuốc mới chữa thấp khớp |
|  | last year the hospital treated over forty cases of malaria |
| năm ngoái, bệnh viện đã điều trị hơn 40 ca sốt rét |
|  | (hoá học) xử lý |
|  | to treat crops with insecticide |
| bảo vệ cây trồng bằng thuốc trừ sâu |
|  | wood treated with creosote |
| gỗ được xử lý bằng crêôzôt |
 | nội động từ |
|  | (+ of) bàn về, luận giải, nghiên cứu (một cuốn sách..) |
|  | the book treats of modern science |
| cuốn sách bàn về nền khoa học hiện đại |
|  | (+ with somebody) điều đình, thương lượng, dàn xếp với ai |
|  | to treat with the adversary for peace |
| thương lượng với đối phương để lập lại hoà bình |
|  | treat somebody like dirt/a dog |
|  | (thông tục) coi ai chẳng ra gì |