 | [tru:p] |
 | danh từ |
|  | nhóm đông người hoặc thú vật (đặc biệt là khi di chuyển); đoàn, lũ, đàn, đám |
|  | a troop of children |
| một lũ trẻ con |
|  | troops of deer |
| những đàn hươu |
|  | (số nhiều) lính; quân đội |
|  | three thousand troops |
| ba nghìn quân |
|  | to demand the withdrawal of foreign troops |
| yêu cầu rút quân đội nước ngoài |
|  | đội hướng đạo sinh ở địa phương |
|  | đơn vị xe bọc thép hoặc pháo binh hoặc kỵ binh; phân đội |
|  | (từ cổ,nghĩa cổ) gánh (hát...) |
 | nội động từ |
|  | xúm lại, lũ lượt kéo đến; đi từng đàn từng lũ |
|  | the children trooped round him |
| trẻ con kéo đến xúm lại quanh anh ta |
|  | schoolgirls trooping out of school |
| các nữ sinh lũ lượt kéo ra khỏi trường |
 | ngoại động từ |
|  | (quân sự) phân thành phân đội kỵ binh |
|  | trooping the colour |
|  | lễ mang cờ của trung đoàn diễu qua hàng quân (đặc biệt là vào dịp sinh nhật của vua hay hoàng hậu) |