unestablished
unestablished | ['ʌnis'tæbli∫t] |  | tính từ | |  | không thành lập, không thiết lập | |  | không được đặt (vào một địa vị) | |  | không xác minh (sự kiện...) | |  | không được đưa vào (thói quen, sự tín ngưỡng...) | |  | không chính thức hoá (nhà thờ) | |  | không định, không chắc, không củng cố; không thích nghi | |  | không có uy tín |
/'ʌnis'tæbliʃt/
tính từ
không được thiếp lập
không được xác minh
chưa chính thức hoá (nhà thờ)
chưa định
phụ động, tạm tuyển (nhân viên)
|
|