|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
unsoundness
unsoundness | ['ʌn'saundnis] | | danh từ | | | tình trạng bị ôi thiu (thức ăn...); tình trạng xấu, tình trạng mục mọt (gỗ); tình trạng ốm yếu, tình trạng hay đau ốm (người); tình trạng hư hỏng, tình trạng không tốt (hàng hoá) | | | (nghĩa bóng) tính không lành mạnh; tính không đúng, tính không có căn cứ | | | (nghĩa bóng) tính không chính đáng, tính không lương thiện (công việc buôn bán làm ăn) | | | trạng thái không say (giấc ngủ) |
/' n'saundnis/
danh từ tình trạng bị ôi thiu (thức ăn...); tình trạng xấu, tình trạng mục mọt (gỗ); tình trạng ốm yếu, tình trạng hay đau ốm (người); tình trạng hư hỏng, tình trạng không tốt (hàng hoá) (nghĩa bóng) tính không lành mạnh; tính không đúng, tính không có căn cứ (nghĩa bóng) tính không chính đáng, tính không lưng thiện (công việc buôn bán làm ăn) trạng thái không say (giấc ngủ)
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "unsoundness"
|
|