 | ['və:t∫u:] |
 | danh từ |
|  | đức hạnh (tính tốt hoặc sự xuất sắc về mặt đạo đức) |
|  | to lead a life of virtue |
| sống một cuộc đời đức hạnh |
|  | đức tính tốt, thói quen tốt |
|  | patience is a virtue |
| kiên nhẫn là một đức tính tốt |
|  | ưu điểm; tính chất hấp dẫn, tính chất có ích |
|  | this seat has the virtue of being adjustable |
| loại ghế này có ưu điểm là điều chỉnh được |
|  | sự trinh tiết, sự trong trắng; đức hạnh (nhất là người phụ nữ) |
|  | a woman of easy virtue |
| người đàn bà lẳng lơ |
|  | to lose one's virtue |
| đánh mất trinh tiết của mình |
|  | to preserve one's virtue |
| giữ gìn sự trinh tiết của mình |
|  | công dụng; tác dụng, hiệu quả, hiệu lực |
|  | a remedy of great virtue |
| một phương thuốc có hiệu lực lớn |
|  | by virtue of something |
|  | vì, bởi vì |
|  | to make a virtue of necessity |
|  | bất đắc dĩ phải làm |
|  | being short of money, I made a virtue of necessity and gave up smoking |
| vì hết tiền, cực chẳng đã mình phải bỏ hút thuốc lá |
|  | virtue is its own reward |
|  | (tục ngữ) đức hạnh tự nó đã là một phần thưởng |