 | [wiηk] |
 | danh từ |
|  | cử chỉ nháy mắt đặc biệt để ra hiệu |
|  | to give somebody a meaningful wink |
| nháy mắt đầy ngụ ý với ai |
|  | to have/take forty winks |
|  | chợp mắt một tí (nhất là vào ban ngày) |
|  | not to get/have a wink of sleep; not to sleep a wink |
|  | không chợp mắt được, không ngủ được tí nào |
|  | the neighbours were having a party and we didn't get a wink of sleep all night |
| bên hàng xóm có tiệc tùng và thế là suốt đêm qua chúng tôi không chợp mắt được tí nào |
|  | to tip somebody the wink |
|  | bí mật báo tin cho ai |
 | nội động từ |
|  | (to wink at somebody) nháy mắt (nhất là để làm dấu hiệu riêng với ai) |
|  | he winked at me to show that he was playing a joke on the others |
| nó nháy mắt ra hiệu cho tôi là nó đang bông đùa người khác |
|  | lấy lánh, nhấp nháy (ngọn đèn, sao..) |
|  | we could see the lighthouse winking in the distance |
| chúng tôi có thể thấy ánh hải đăng nhấp nháy ở xa xa |
|  | the car in front is winking - it's going to turn right |
| chiếc xe phía trước đang nháy đèn - nó sắp rẽ sang phải |
|  | to wink at something |
|  | làm bộ như không để ý đến (tư cách xấu..) |
|  | his wife has winked at his infidelity for years |
| vợ nó đã nhắm mắt làm ngơ trước sự không chung thủy của nó nhiều năm qua |
|  | to wink at someone's error |
| nhắm mắt làm ngơ trước sai lầm của ai |
 | ngoại động từ |
|  | nháy, chớp, nhấp nháy |
|  | to wink one's eyes |
| nháy mắt |
|  | biểu lộ bằng cái nháy mắt |
|  | to wink assent |
| nháy mắt đồng ý |