absorb
/əb'sɔ:b/
ngoại động từ
hút, hút thu (nước)
dry sand absorb water cát khô hút nước
hấp thu
youths always absorb new ideas thanh niên luôn luôn hấp thu những tư tưởng mới
miệt mài, mê mải, chăm chú; lôi cuốn, thu hút sự chú ý
to be absorbed in thought mãi suy nghĩ
to be absorbed in the study of Marxism-Leninism miệt mài nghiên cứu chủ nghĩa Mác-Lênin
|
|