bind
/baind/
(bất qui tắc) ngoại động từ bound
/baund/, bounden
/'baundən/ (từ cổ,nghĩa cổ)
trói, buộc, bỏ lại
to bind hand and foot trói tay, trói chân
to be bound to do something bắt buộc phải làm gì; nhất định phải làm gì
ký hợp đồng học nghề
to be bound [as an] apprentice ký hợp đồng học nghề
ràng buộc
to bind oneself tự mình ràng buộc với, giao ước, hứa hẹn, cam đoan
to be bound by an oath bị ràng buộc bởi lời thề
chấp nhận, thừa nhận (một giao kèo, giá cả mua bán...)
to bind a bargain chấp nhận giá cả mua bán
làm táo bón (đồ ăn)
băng bó (vết thương); đánh đai nẹp (thùng...); đóng (sách); tết quanh
head bound with laurels đầu tết vòng hoa nguyệt quế
(bất qui tắc) nội động từ bound
/baund/
kết lại với nhau, kết thành khối rắn
clay binds to heat đất sét rắn lại khi đem nung
(kỹ thuật) kẹt (cán bộ phân trong máy)
táo bón
!to bind over
bắt buộc
to bind over appear buộc phải ra toà
!to bind up
băng bó (vết thương)
đóng (nhiều quyển sách) thành một tập
danh từ
(ngành mỏ) vỉa đất sét (giữa hai vỉa than)
(như) bire
(âm nhạc) dấu nối
|
|