brim 
/brim/
danh từ
miệng (bát, chén, cốc)
vành (mũ)
!full to the brim
đầy ắp, đầy phè
ngoại động từ
đồ đầy đến miệng, đổ đầy ắp (chén, bát...)
nội động từ
tràn ngập; đầy đến miệng, đổ đầy ắp
!to brim over
tràn đầy
to brim over with joy tràn đầy sung sướng
|
|