crab
/kræb/
danh từ
quả táo dại ((cũng) crab apple); cây táo dại ((cũng) crab tree)
người hay gắt gỏng, người hay càu nhàu
con cua
can rận ((cũng) crab louse)
(kỹ thuật) cái tời
(số nhiều) hai số một (chơi súc sắc); (nghĩa bóng) sự thất bại
động từ
cào xé (bằng móng); vồ, quắp (chim ưng)
công kích chê bai, chỉ trích (ai)
|
|