crook
/kruk/
danh từ
cái móc; cái gậy có móc
gậy (của trẻ chăn bò); gậy phép (của giám mục)
cái cong cong, cái khoằm khoằm (nói chung)
there is a decided crook in his nose mũi nó trông rõ là mũi khoằm
sự uốn, sự uốn cong, sự gập lại
a crook of the knee sụ uốn gối, sự quỳ gối
chỗ xong, khúc quanh co
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kẻ lừa đảo, kẻ lừa gạt
!by hook or by crook
(xem) hook
!on the crook
(từ lóng) bằng cách gian lận
ngoại động từ
uốn cong, bẻ cong
nội động từ
cong lại
|
|