fish
/fiʃ/
danh từ
cá
freshwater fish cá nước ngọt
salt-water fish cá nước mặn
cá, món cá
(thiên văn học) chòm sao Cá
người cắn câu, người bị mồi chài
con người gã (có cá tính đặc biệt)
a queer fish một con người (gã) kỳ quặc
!all's fish that comes to his net
lớn bé, to nhỏ hắn quơ tất
!to be as drunk as a fish
say bí tỉ
!to be as mute as a fish
câm như hến
!to drink like a fish
(xem) drink
!to feed the fishes
chết đuối
bị say sóng
!like a fish out of water
(xem) water
!to have other fish to fly
có công việc khác quan trọng hơn
!he who would catch fish must not mind getting wet
muốn ăn cá phải lội nước, muốn ăn hét phải đào giun
!neither fish, fish, not good red herring
môn chẳng ra môn, khoai chẳng ra khoai
!never fry a fish till it's caught
chưa làm vòng chớ vội mong ăn thịt
!never offer to teach fish to swim
chớ nên múa rìu qua mắt thợ
!a pretty kettle of fish
(xem) kettle
!there's as good fish in the sea as ever came out of it
thừa mứa chứa chan, nhiều vô kể
nội động từ
đánh cá, câu cá, bắt cá
to fish in the sea đánh cá ở biển
( for) tìm, mò (cái gì ở dưới nước)
( for) câu, moi những điều bí mật
ngoại động từ
câu cá ở, đánh cá ở, bắt cá ở
to fish a river đánh cá ở sông
(hàng hải)
to fish the anchor nhổ neo
rút, lấy, kéo, moi
to fish something out of water kéo cái gì từ dưới nước lên
(từ hiếm,nghĩa hiếm) câu (cá), đánh (cá), bắt (cá), tìm (san hô...)
to fish a troud câu một con cá hồi
!to fish out
đánh hết cá (ở ao...)
moi (ý kiến, bí mật)
!to fish in troubled waters
lợi dụng đục nước béo cò
danh từ
(hàng hải) miếng gỗ nẹp, miếng sắt nẹp (ở cột buồm, ở chỗ nối)
(ngành đường sắt) thanh nối ray ((cũng) fish plate)
ngoại động từ
(hàng hải) nẹp (bằng gỗ hay sắt)
nối (đường ray) bằng thanh nối ray
danh từ
(đánh bài) thẻ (bằng ngà... dùng thay tiền để đánh bài)
|
|