flock
/flock/
danh từ
cụm, túm (bông, len)
(số nhiều) len phế phẩm, bông phế phẩm (để nhồi nệm)
bột len, bột vải (để rắc lên giấy dán tường)
(số nhiều) (hoá học) kết tủa xốp, chất lẳng xốp
ngoại động từ
nhồi (nệm...) bằng bông len phế phẩm
danh từ
đám đông
to come in flocks đến từng đám đông
đàn, bầy
a flock of ducks một đàn vịt
the teacher and his flock giáo viên và học sinh của ông
các con chiên, giáo dân
!there's a black in every flock
đám con chiên nào cũng có con chiên ghẻ
nội động từ
tụ tập, quây quần, tập trung lại thành đám đông
lũ lượt kéo đến
crowds of people flocked to the theatre từng đám đông người lũ lượt kéo đến rạp hát
!birds of a feather flock together
(xem) bird
|
|