gross
/grous/
danh từ, số nhiều không đổi
mười hai tá, gốt ((cũng) small gross)
great gross 144 tá
!by the gross
gộp cả, tính tổng quát, nói chung
tính từ
to béo, phì nộm, béo phị (người)
gross habit of body thân hình to béo phì nộm
thô và béo ngậy (thức ăn)
a gross feeder người thích những món ăn thô và béo ngậy; cây ăn tốn màu
nặng, kho ngửi (mùi)
thô tục, tục tĩu, bẩn tưởi, gớm guốc
gross language lối ăn nói tục tĩu
thô bạo, trắng trợn; hiển nhiên, sờ sờ
a gross injustice sự bất công thô bạo
a gross mistake một lỗi lầm hiển nhiên
không tinh, không thính (giác quan...); không sành, thô thiển
rậm rạp, um tùm (cây cối)
toàn bộ, tổng
gross value tổng giá trị
ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thu nhập tổng số
|
|