jam
/dʤæm/
danh từ
mứt
!real jam
(từ lóng) điều khoái trá, điều hết sức thú vị
danh từ
sự kẹp chặt, sự ép chặt
sự ấn vào, sự tọng vào, sự nhồi nhét
đám đông chen chúc, đám đông tắc nghẽn
traffic jam đường tắc nghẽn; giao thông tắc nghẽn
sự mắc kẹt, sự kẹt (máy...)
(thông tục) tình hình khó khăn, tình thế khó xử, hoàn cảnh bế tắc
(raddiô) nhiễu (lúc thu)
ngoại động từ
ép chặt, kẹp chặt
to jam one's finger in the door kẹp ngón tay ở cửa
((thường) into) ấn vào, tọng vào, nhồi nhét, nhồi chặt
làm tắc nghẽn (đường xá...)
(kỹ thuật) làm mắc kẹt, kẹt chặt, hãm kẹt lại; chêm, chèn
to jam the brake hãm kẹt phanh lại
(raddiô) phá, làm nhiễu (một chương trình phát thanh, làn sóng...)
nội động từ
bị chêm chặt, mắc kẹt, kẹt chặt (bộ phận máy...)
bị ép chặt, bị xếp chật ních, bị nhồi chặt
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ứng tác, ứng tấu (nhạc ja)
|
|