law
/lɔ:/
danh từ
phép, phép tắc, luật; quy luật, định luật; điều lệ
to submit to a law tuân theo một phép tắc, tuân theo một điều lệ
the laws of gravity những định luật về trọng lực
the laws of football luật bóng đá
the laws of painting quy tắc hội hoạ
economic laws quy luật kinh tế
the law of supply and demand luật cung cầu
pháp luật, luật
everybody is equal before the law tất cả mọi người đều bình đẳng trước pháp luật
to settle a matter without going to law hoà giải một công việc không cần đến pháp luật
to put the law into force; to carry out the law phạm luật
to keep the law; to keep within the law tuân giữ pháp luật
commercial law; law merchant luật thương mại
maritime law luật hàng hải
international law; the law of nations luật quốc tế
luật học; nghề luật sư
to read (study) law học luật
law student học sinh đại học luật
!Doctor of Laws
tiến sĩ luật khoa
to fellow the law; to practise the law; to go in for the law làm nghề luật sư
toà án, việc kiện cáo
court of law toà án
to be at law with somebody kiện ai
to go law ra toà án, nhờ đến pháp luật
to go to law with someone; to have the law of someone kiện ai, đưa ai ra toà
giới luật gia
(thể dục,thể thao) sự chấp (thời gian, quâng đường...)
!law and order
anh ninh trật tự
!to be a law into oneself
làm theo đường lối của mình, bất chấp cả luật lệ
!to give [the] law to somebody
bắt ai phải làm theo ý mình
!to lay down the law
nói giọng oai quyền, ra oai
!necessity (need) knows no law
tuỳ cơ ứng biến
|
|