pale
/peil/
ngoại động từ
làm rào bao quanh, quây rào
làm tái đi, làm nhợt nhạt, làm xanh xám
nội động từ
tái đi, nhợt nhạt, xanh xám
(nghĩa bóng) lu mờ đi
my work paled beside his công trình của tôi lu mờ đi bên cạnh công trình của anh ấy
tính từ
tái, nhợt nhạt, xanh xám
to be pale with fear sợ xanh mặt
to look pale trông nhợt nhạt
to turn pale tái đi
nhợt (màu); lờ mờ, yếu ớt (ánh sáng)
|
|