Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
pot



/pɔt/

danh từ

ấm, bình, lọ, chậu, hũ, vại, ca (uống nước); ấm (đầy), bình (đầy), lọ (đầy), chậu (đầy), hũ (đầy), ca (đầy)

    a pot of tea một ấm trà

    a pot of porter một ca bia đen

nồi

bô (để đi đái đêm)

chậu hoa

bình bạc, bình vàng (làm giải thưởng thể thao, điền kinh); (từ lóng) giải

cái chụp ống khói ((cũng) chimney pot); (từ lóng) mũ chóp cao

giỏ bắt tôm hùm ((cũng) lobster pot)

giấy khổ 39 x 31, 3 cm

số tiền lớn

    to make a pot; to make a pot of money làm được món bở, vớ được món tiền lớn

(từ lóng) số tiền lớn đánh cá (cá ngựa); ngựa đua hy vọng thắng

    to put the pot on Epinard dốc tiền đánh cá vào con E-pi-na

!a big pot

quan to

!to go to pot

hỏng bét cả; tiêu ma cả

!to keep the pot boiling (on the boil)

làm cho trong nhà lúc nào cũng có gạo ăn, giữ cho bếp núc lúc nào cũng đỏ lửa ((nghĩa bóng))

tiếp tục làm gì một cách khẩn trương

!to make the pot boil

làm ăn sinh sống kiếm cơm

!the pot calls the kettle black

lươn ngắn lại chê chạch dài, thờn bơn méo miệng chê trai lệch mồm

!watched pot never boils

(tục ngữ) cứ mong lại càng lâu đến, để ý lại càng sốt ruột

ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ

bỏ (cá, thịt, muối...) vào hũ (vại...) (để để dành...)

    potted meat thịt ướp bỏ hũ

trồng (cây) vào chậu

(thể dục,thể thao) chọc (hòn bi-a) vào túi lưới

bỏ (thú săn...) vào túi

nắm giữ, chiếm lấy, vớ, "bỏ túi"

    he's potted the whole lot hắn vớ hết, hắn chiếm hết

rút ngắn, thâu tóm

bắn chết (thú săn, chim...) bằng một phát bắn gần

nội động từ

( at) bắn, bắn gần


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "pot"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.