pot
/pɔt/
danh từ
ấm, bình, lọ, chậu, hũ, vại, ca (uống nước); ấm (đầy), bình (đầy), lọ (đầy), chậu (đầy), hũ (đầy), ca (đầy)
a pot of tea một ấm trà
a pot of porter một ca bia đen
nồi
bô (để đi đái đêm)
chậu hoa
bình bạc, bình vàng (làm giải thưởng thể thao, điền kinh); (từ lóng) giải
cái chụp ống khói ((cũng) chimney pot); (từ lóng) mũ chóp cao
giỏ bắt tôm hùm ((cũng) lobster pot)
giấy khổ 39 x 31, 3 cm
số tiền lớn
to make a pot; to make a pot of money làm được món bở, vớ được món tiền lớn
(từ lóng) số tiền lớn đánh cá (cá ngựa); ngựa đua hy vọng thắng
to put the pot on Epinard dốc tiền đánh cá vào con E-pi-na
!a big pot
quan to
!to go to pot
hỏng bét cả; tiêu ma cả
!to keep the pot boiling (on the boil)
làm cho trong nhà lúc nào cũng có gạo ăn, giữ cho bếp núc lúc nào cũng đỏ lửa ((nghĩa bóng))
tiếp tục làm gì một cách khẩn trương
!to make the pot boil
làm ăn sinh sống kiếm cơm
!the pot calls the kettle black
lươn ngắn lại chê chạch dài, thờn bơn méo miệng chê trai lệch mồm
!watched pot never boils
(tục ngữ) cứ mong lại càng lâu đến, để ý lại càng sốt ruột
ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ
bỏ (cá, thịt, muối...) vào hũ (vại...) (để để dành...)
potted meat thịt ướp bỏ hũ
trồng (cây) vào chậu
(thể dục,thể thao) chọc (hòn bi-a) vào túi lưới
bỏ (thú săn...) vào túi
nắm giữ, chiếm lấy, vớ, "bỏ túi"
he's potted the whole lot hắn vớ hết, hắn chiếm hết
rút ngắn, thâu tóm
bắn chết (thú săn, chim...) bằng một phát bắn gần
nội động từ
( at) bắn, bắn gần
|
|