shame
/ʃeim/
danh từ
sự thẹn, sự ngượng; sự hổ thẹn, sự tủi thẹn
flushed with shame đỏ mặt vì thẹn
to put someone to shame làm cho ai xấu hổ (vì hèn kém)
cannot do it for very shame không thể làm việc ấy vì ngượng ngùng
shame on you! thật là xấu hổ cho anh quá!
to be lost to shame không còn biết xấu hổ, không biết ngượng, trơ trẽn
điều xấu hổ, mối nhục
to be the shame of là mối nhục của
it is a shame to be so clunsy vụng về đến thế thật là xấu hổ
ngoại động từ
làm tủi thẹn, làm xấu hổ, làm nhục nhã; là mối nhục cho
to shame somebody into doing something làm ai xấu hổ đến phải làm việc gì
to shame somebody out of doing something làm ai xấu hổ đến nỗi không dám làm việc gì
nội động từ
(từ cổ,nghĩa cổ) xấu hổ, từ chối vì xấu hổ
he shamed not to say anh ta xấu hổ không nói
|
|