stuff
/stʌf/
danh từ
chất, chất liệu; thứ, món
the stuff that heroes are made of cái chất tạo nên những người anh hùng
he has good stuff in him anh ta có một bản chất tốt
household stuff (từ cổ,nghĩa cổ) đồ đạc trong nhà
doctor's stuff thuốc men
(the stuff) (thông tục) tiền nong; gỗ lạt; đạn
to be short of the stuff thiếu tiền
vải len
rác rưởi, chuyện vớ vẩn
what stuff he writes! chuyện nó viết mới vớ vẩn làm sao!
(từ lóng) ngón, nghề, môn, cách làm ăn
do your stuff nào dở ngón ra nào; cứ tiếp tục làm đi
to know one's stuff nắm được nghề nghiệp (môn...) của mình
the stuff to give'em cách làm ăn để dạy cho bọn nó
ngoại động từ
bịt
to stuff one's ears with wool bịt tai bằng bông len
nhồi, nhét, lèn
to stuff a fowl nhồi (thịt, nấm hương, đậu... vào một con gà
to stuff goose nhồi cho ngỗng ăn
a head stuffed with romance một đầu óc đầy lãng mạn
cushion stuffed with down gối nhồi lông tơ chim
stuffed birds chim nhồi rơm
to stuff clothing into a small bag nhét quần áo vào một cái túi nhỏ
nội động từ
đánh lừa bịp
ăn ngấu nghiến, ngốn, tọng
|
|