tend
/tend/
ngoại động từ
trông nom, săn sóc, chăm sóc, chăm nom, giữ gìn
to tend a patient chăm sóc người bệnh
to tend a garden chăm nom khu vườn
to tend a machine trông nom giữ gìn máy móc
nội động từ
( on, upon) theo, theo hầu, hầu hạ, phục vụ
to tend upon someone phục vụ ai
quay về, xoay về, hướng về, đi về
hướng tới, nhắm tới
all their efforts tend to the same object tất cả những cố gắng của chúng đều cùng nhằm tới một mục đích
có khuynh hướng
|
|