thrash
/θræʃ/
ngoại động từ
đánh, đập, đánh đòn (người nào)
(thông tục) đánh bại (ai, trong một cuộc đấu)
đập (lúa)
nội động từ
quẫy, đập, vỗ
the drowing man thrashed about in the water người chết đuối quẫy đập trong nước
!to thrash out
rất công phu mới đạt được, qua nhiều thử thác mới tìm được (chân lý, sự thật...)
tranh luận triệt để và đi đến kết luận (vấn đề gì)
|
|