veil
/veil/
danh từ
mạng che mặt
to raise the veil nâng mạng che mặt lên
to drop the veil bỏ mạng che mặt xuống
trướng, màn
the veil of the temple bức trướng của ngôi đền
a veil of clound màn mây
a veil of mist màn sương
the veil of night màn đêm
bê ngoài giả dối, lốt
under the veil of religion đột lốt tôn giáo
tiếng khàn, tiếng khản (do bị cảm lạnh...)
(như) velum
!beyond the veil
ở thế giới bên kia, ở âm phủ
!to take the veil
đi tu
ngoại động từ
che mạng
to veil one's face che mặt bằng mạng
che, ám, phủ
a cloud veiled the sun một đám mây che mặt trời
che đậy, che giấu, giấu kín
to veil one's purpose chay đậy mục dích của mình
to be veiled in mystery bị giấu kín trong màn bí mật
|
|