vein 
/vein/
danh từ
(giải phẫu) tĩnh mạch
pulmonary veins tĩnh mạch phổi
(thực vật học) gân lá; (động vật học) gân cánh (sâu bọ)
vân (đá, gỗ)
(ngành mỏ) mạch
a vein of coal mạch than
nguồn cảm hứng
the poetic vein nguồn thơ
to be in vein of doing something đang thứ muốn làm việc gì
đặc tính; tâm trạng, xu hướng
lối, điệu
to speak in a humorous vein nói theo lối hài hước
ngoại động từ
sơn giả vân, vẽ giả vân (lên vật gì)
|
|