wind
/wind, (thÔ) waind/
danh từ (th ca)
gió
north wind gió bấc
south wind gió nam
to run like the wind chạy nhanh như gió
the wind rises trời nổi gió, gió thổi mạnh hn
phưng gió, phía gió thổi
down the wind xuôi gió
in the teeth of wind; up the wind ngược gió
into the wind về phía gió thổi
off the wind chéo gió
to sail before (on) the wind căng buồm chạy xuôi gió
(số nhiều) các phưng trời
the four winds of heaven bốn phưng trời
(thể dục,thể thao) hi
to lose one's wind hết hi
to recover one's wind lấy lại hi
to get one's second wind thở theo nhịp điệu thường (sau khi thở dốc trong cuộc đua)
sound in wind and limb có thể lực tốt
(săn bắn) hi, mùi; (nghĩa bóng) tin phong thanh
to get windof the hunter đánh hi người đi săn
to get wind of a plot nghe phong thanh có một âm mưu
(y học) hi (trong ruột)
to break wind đánh rắm
to be troubled wind wind đầy hi
(gii phẫu) ức
to hit in the wind đánh vào ức
lời rỗng tuếch; chuyện rỗng tuếch
merely wind chỉ là chuyện rỗng tuếch
(the wind) (âm nhạc) nhạc khí thổi (kèn, sáo...); tiếng kèn sáo
!to cast (fling, throw) something to the winds
coi nhẹ cái gì, không để tâm gìn giữ cái gì
!to get (have) the wind up
(từ lóng) sợ h i
!to put the wind up somebody
làm ai sợi h i
!to raise the wind
(xem) raise
!to sail close to (near) the wind
chạy gần như ngược chiều gió
(nghĩa bóng) làm việc gì hầu như không đoan chính lưng thiện lắm
!to see how the wind blows (lies)
!to see which way the wind is blowing
xem dư luận ra sao; xem thời thế sẽ ra sao
!to take the wind out of someone's sails
nói chặn trước ai; làm chặn trước ai
phỗng mất quyền lợi của ai
!there is something in the wind
có chuyện gì sẽ xy ra đây, có chuyện gì đang được bí mật chuẩn bị đây
ngoại động từ winded
đánh hi
the hounds winded the fox những con chó săn đánh hi thấy con cáo
làm thở hổn hển, làm thở mạnh, làm thở hết hi, làm mệt đứt hi
to be winded by the long run mệt đứt hi vì chạy quá xa
để cho nghỉ lấy hi, để cho thở
to wind one's horse cho ngựa nghỉ lấy hi
ngoại động từ winded, wound
thổi
to wind a horn thổi tù và
danh từ
vòng (dây)
khúc uốn, khúc lượn (của con sông)
ngoại động từ wound
cuộn, quấn
to wind itself cuộn mình lại (con rắn)
to wind [up] wool into a ball quấn len thành một cuộn
to wind thread on a reel quấn chỉ vào ống
lợn, uốn
the river winds its way to the sea con sông lượn khúc chy ra biển
to wind oneself (one's way) into someone's affection khéo léo được lòng ai
bọc, choàng
to wind a baby in a shawl bọc đứa bé trong một chiếc khăn choàng
(kỹ thuật) quay; trục lên bằng cách quay
lên dây (đồng hồ)
(điện học) quấn dây
to wind a transformer quấn dây một biến thế
nội động từ
quấn lại, cuộn lại (con rắn...)
quanh co, uốn khúc
the river winds in and out con sông quanh co uốn khúc
(kỹ thuật) vênh (tấm ván)
!to wind off
tháo (sợi) ra (khỏi cuộn); li ra, tung ra
!to wind on
quấn (chỉ) vào (ống chỉ)
!to wind up
lên dây (đồng hồ, đàn)
quấn (một sợi dây)
gii quyết, thanh toán (công việc...
kết thúc (cuộc tranh luận); bế mạc (cuộc họp)
!to be wound up to a high pitch
bị đẩy lên một mức cao (cn giận)
!to be wound up to a white rage
bị kích động đến mức giận điên lên
!to wind someone round one's little finger
xỏ dây vào mũi ai (nghĩa bóng)
!to wind oneself up for an effort
rán sức (làm việc gì)
|
|