![](img/dict/02C013DD.png) | [cười] |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | to laugh; to chuckle; to smile; to sneer |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Tôi không nhịn cười được |
| I cannot help laughing |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Hắn vừa nói vừa cười, nên chẳng ai tin |
| He said with a laugh, so nobody believed him |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Có gì đáng cười đâu |
| There's nothing to laugh at |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Hổng biết An có cười nổi không nếu cậu ấy là nạn nhân? |
| I wonder if An would laugh if he was the victim |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Câu trả lời của cô ấy làm cho tôi hết cười nổi |
| Her answer knocked/wiped the smile off my face |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Nào, cười lên! |
| Smile! |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | to laugh; to mock; to make fun of... |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Đừng cười cái tính ngây thơ của cô ấy! |
| Don't laugh at her naivety! |