|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
giác ngộ
verb
to rouse; to come to reason; to grow alive giác ngộ cách mạng To grow alive to the ideals of revolution
![](img/dict/02C013DD.png) | [giác ngộ] | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | to enlighten; to awaken | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | Phật giáo: Một tôn giáo lớn trên thế giới, hình thành ở miền đông bắc Ấn Độ và dựa theo những lời giáo huấn của Siddhartha Gautama, còn gọi là Phật, hay Người đã giác ngộ | | Buddhism: A major world religion, founded in northeastern India and based on the teachings of Siddhartha Gautama, who is known as the Buddha, or Enlightened One | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | to see reason | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | Giác ngộ cách mạng | | To be alive/awake to the revolutionary ideas |
|
|
|
|