|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
hơi hướng
| [hơi hướng] | | | Remote relation (of parentage). | | | Hai người có hơi hướng họ hàng với nhau | | Both are remotely related. | | | Smell (of dirt, of uncleanlinessm, of disease). | | | Hơi hướng quần áo người ốm khó chịu quá | | The uncleanly smell of the patient's clothes is unbearable. |
Remote relation (of parentage) Hai người có hơi hướng họ hàng với nhau Both are remotely related Smell (of dirt, of uncleanlinessm, of disease) Hơi hướng quần áo người ốm khó chịu quá The uncleanly smell of the patient's clothes is unbearable
|
|
|
|