|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
huyên
| [huyên] | | | (từ cũ; nghĩa cũ; văn chương) huyên đường (nt). | | | " Nhà huyên vẻ một mình " (Nguyễn Du ) | | Mother was lonely at home. |
(từ cũ; nghĩa cũ; văn chương) huyên đường (nt). "Nhà huyên vẻ một mình " (Nguyễn Du) Mother was lonely at home
|
|
|
|