|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
khép
verb to close; to shut khép cửa to close the door to sentence; to condemn bị khép án tử hình to be sentenced to death
| [khép] | | | to close; to shut | | | Khép cửa | | To close the door | | | Đã đến lúc khép hồ sơ vụ đó lại | | It's time to close the file | | | to sentence; to condemn | | | Bị khép án tử hình | | To be sentenced to death |
|
|
|
|