|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
mơ màng
| [mơ màng] | | | to dream; to daydream | | | Mơ màng những điều không thiết thực | | To dream of impractical things | | | Cả đời anh ta toàn là mơ màng vọng tưởng | | He dreamed his whole life away | | | Đừng mơ màng nữa! ở đây ai là sếp? | | Stop daydreaming! Who is in command here? |
See vaguely in adream Dream, be a dreamer Mơ màng những điều không thiết thực To dream of impractical things
|
|
|
|