|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ngộn
 | [ngộn] | |  | In plenty, plentiful. | |  | Thức ăn thức uống cứ ngộn lên | | Food and drink in plenty. | |  | Béo ngộn | | Plump, buxom. | |  | Ngồn ngộn (láy ) | | Plump, buxom. | |  | Người trong ngồn ngộn | | To look buxom. |
In plenty, plentiful Thức ăn thức uống cứ ngộn lên Food and drink in plenty Béo ngộn Plump, buxom Ngồn ngộn (láy) Plump, buxom Người trong ngồn ngộn To look buxom
|
|
|
|