|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
nhặng xị
![](img/dict/02C013DD.png) | [nhặng xị] | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | to kick up/raise a dust; to kick up a din/racket/row/fuss/rumpus/shindy/stink; to make a lot of noise about something; to raise a ballyhoo about something | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | Chẳng có gì mà cũng nhặng xị lên! | | A lot of fuss about/over nothing!; Much ado about nothing! | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | Nhặng xị đến đó là đủ rồi! Ta thừa sức cày vỡ lớp đất mặt như bất cứ ai! Hãy tiếp tục lo việc của mi đi! | | Enough of your lip! I can break the sod as well as the next man! Now, get back to work! | | ![](img/dict/809C2811.png) | Kẻ hay nhặng xị | | ![](img/dict/633CF640.png) | Fuss-budget; fuss-pot |
Fuss in a self-important way Chuyện không có gì, đừng nhặng xị lên như thế There ins nothing to fuss about in such a self-important way
|
|
|
|