|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
rùm beng
| [rùm beng] | | | thông tục) (làm rùm beng) to make a lot of noise about something; to raise a ballyhoo about something | | | Họ làm rùm beng về việc cấm tuần hành vì hoà bình | | They made a lot of noise about banning the peace march |
(thông tục) Ballyhoo, undue fuss Làm rùm beng lên To raise a ballyhoo about something
|
|
|
|