 | [xài] |
|  | xem dùng |
|  | Tôi có học tiếng Hoa, nhưng chẳng bao giờ xài |
| I learnt Chinese but I never use it |
|  | Xe tôi xài xăng không chì |
| My car uses unleaded petrol |
|  | Cái tủ lạnh này còn xài được |
| This refrigerator can still be of use |
|  | " Không xài được " (nhà vệ sinh, thang máy...) |
| 'Not in use'; 'Out of use' |
|  | to spend (money) |
|  | Hôm qua anh xài bao nhiêu tiền? |
| How much money did you spend yesterday? |