 | [aboi] |
 | danh từ giống đực |
|  | (văn học) tiếng sủa |
|  | Le soir était tout vibrant d'abois de chiens |
| tiếng chó sủa làm náo động cả buổi chiều |
|  | (số nhiều, (săn bắn)) tiếng sủa vây chặn (của chó); tình trạng bị chặn |
|  | Les pleurs de la biche aux abois |
| tiếng kêu khóc của con hươu cái bị vây chặn. |
|  | être aux abois |
|  | trong tình thế tuyệt vọng. |